Tốc độ | Tối đa 1.6m/s |
Tải trọng tối đa | 2500 kg (đối với dòng MB - 18) |
Hành trình tối đa | 75m (đối với dòng MB - 16) |
PIT tối thiểu | 150mm (sàn tiêu chuẩn) và 170mm (sàn đá granite khách tự thực hiện) đối với dòng Depa - T |
OH | Tối thiểu 2100mm |
Kích thước cabin nhỏ nhất | - Cửa mở tay: R850xS1200 (Giếng thang bê tông R1000xS1580) - Cửa mở tự động: R920xS1200 (Giếng thang bê tông R1300xS1490) |
Trần | Các loại trần Universal, Led Spotlight, Dama, Labirint |
Nguồn điện | Làm được 1 pha và 3 pha. (Tùy vào sự kết hợp giữa kích thước cabin, hành trình, tải trọng, vật liệu thì NSX sẽ đưa ra nguồn điện phù hợp theo từng công trình). |
Kích thước bảng hiển thị | - Icaro: 60mm x 60mm. - Dedalo: 120mm x 60mm. |
Vật liệu cửa | - Cửa mở tay: Khung nhôm+kính (hoặc khung thép phủ màu). - Cửa mở tự động: + Thép phủ màu + Inox |